Phiếu ôn tập giữa Học kì II - Toán Lớp 4
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập giữa Học kì II - Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập giữa Học kì II - Toán Lớp 4
Thứ hai, ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II A. NỘI DUNG CẦN NHỚ: ❖ Phân số ➢ Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. ➢ Thương của phép chia số tự nhiên cho số tư nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. ➢ Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. ➢ Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. ➢ Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1. ➢ Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. ❖ Rút gọn phân số ➢ Khi rút gọn phân số, có thể làm như sau: - Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. - Chia tử số và mẫu số cho số đó. Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản. Lưu ý: Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, hay phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa. ❖ Quy đồng mẫu số các phân số a) Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau: - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. - Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất. b) Nếu mẫu số của phân số này mà chia hết cho mẫu số của phân số kia thì ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số như sau: - Lấy mẫu số chung là mẫu số lớn. - Lấy mẫu số lớn chia cho cho mẫu số bé. - Nhân cả tử số và mẫu số của phân số có mẫu số bé với kết quả vừa tìm được khi chia mẫu số lớn cho mẫu số bé. - Giữ nguyên phân số có mẫu số lớn. Chú ý: ta thường lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và cùng chia hết cho tất cả các mẫu. ❖ So sánh phân số ➢ Trong hai phân số có cùng mẫu số: +) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. +) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. +) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. ➢ Trong hai phân số có cùng tử số: 1 2 1 6 5 = = 5 3 15 15 c) Trừ phân số với số tự nhiên: viết số tự nhiên đó thành phân số có mẫu số giống mẫu số phân số kia rồi trừ hai phân số. 9 - 2 = 9 - 4 = 5 2 2 2 2 Chú ý: Khi thực hiện phép trừ hai phân số, nếu phân số thu được chưa tối giản thì ta rút gọn thành phân số tối giản. ❖ Phép nhân phân số ➢ Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 4 6 4 x 6 x = = 24 5 7 5 x 7 35 ➢ Nhân phân số với số tự nhiên: 2 2 x 5 10 x 5 = = 9 9 9 2 3 3 6 2 x = 7 = 7 7 ❖ Phép chia phân số ➢ Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 1 3 1 7 7 : = x = 5 7 5 3 15 ➢ Chia phân số và số tự nhiên: 3 2 x 4 8 2 : = = 4 3 3 3 3 3 : 2 = = 4 4 x 2 8 ❖ Tìm phân số của một số ➢ Muốn tìm 2 của số 12 ta lấy số 12 nhân với 2 . 3 3 3 của 75 là: 75 x 3 = 45 (lấy 75 chia 5 rồi nhân 3) 5 5 3 3 d/ : 2 = ............................................................................................................. 8 Câu 4: 3 12 5 5 .... .... > 5 20 9 12 < = 7 15 14 17 . . 5 19 25 25 Câu 5: Giải bài toán sau: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 18m, chiều cao 12m. Người ta 2 dùng diện tích vườn để trồng rau. Hãy tính diện tích vườn để trồng rau. 3 Giải ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. Câu 6: a) Tìm x: 1 1 x : 3 = - 2 3 ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. b) Tính: 2 5 1 5 x + x = ................................................ 3 21 3 21 = ................................................ 5
File đính kèm:
- phieu_on_tap_giua_hoc_ki_ii_toan_lop_4.doc