Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 26: Ôn tập Tập đọc "Bàn tay nặn bột" - Tiếng Việt Lớp 1

docx 8 Trang tieuhoc 35
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 26: Ôn tập Tập đọc "Bàn tay nặn bột" - Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 26: Ôn tập Tập đọc "Bàn tay nặn bột" - Tiếng Việt Lớp 1

Phiếu ôn tập tại nhà - Tuần 26: Ôn tập Tập đọc "Bàn tay nặn bột" - Tiếng Việt Lớp 1
 HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH GIẢNG DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT TẠI NHÀ
 NĂM HỌC: 2019 - 2020
 MÔN: TIẾNG VIỆT: TUẦN 26
 Tập đọc: Bàn tay mẹ (trang 55, 56) (2 tiết)
Thực hành trên sách giáo khoa
PH cho các em thực hiện các việc sau:
 Tiết 1 (trang 55)
 1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
-PH đọc mẫu lần 1.
-Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng,tình cảm.
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ :Luyện đọc các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn: yêu nhất, nấu cơm, 
rám nắng, xương xương. 
- Khi luyện đọc kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức đã học
*PH giải nghĩa các từ ngữ khó:
+rám nắng : Là da bị sạm đen, cháy nắng vì tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời.
+xương xương: là ngón tay gầy .
*Luyện đọc câu: 
-PH lần lượt chỉ và đọc từng câu 1, 2, 3, 4 ,5,6. HS đọc theo.
-PH hướng dẫn cách ngừng nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. PH gạch ở bài tập đọc, 
dấy phẩy, dấu chấm.
2. Hoạt động 2: Tìm tiếng trong bài và tiếng ngoài bài . (Giảm tải)
 Tiết 2 (trang 56)
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.
-PH đọc mẫu lần 2. -HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng:an, at, anh, ach; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.-
HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trong vở tập viết 1/2.
-Cho HS tập viết vần, từ ngữ ứng dụng :an, at, anh, ach; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch 
sẽtrên bảng con.
3. Hoạt động 3: Viết vở.
-PH hướng dẫn HS viết trong vở tập viết 1/2.
-PH quan sát, hướng dẫn cho HS cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi viết đúng, 
hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết.
 Chính tả
 Bàn tay mẹ
 (1 tiết)
PH cho các em thực hiện các việc sau:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép:
-PH chép đoạn văn cần viết lên bảng.Từ “ Hằng ngày .chậu tã lót đầy”
-PH quan sát uốn nắn cách ngồi, cách viết của HS.
-Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang.
-Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.
-PH đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lỗi, đánh vần những từ 
khó, viết.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 2: Điền vần: an hay at:
-HS đọc yêu cầu của bài.
-PH nói: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần an hoặc at vào thì từ mới hoàn 
chỉnh. Các con xem nên điền vào vần nào: an hoặc at.
-HS tự làm bài tập. a/Tìm hiểu nội dung bài đọc, luyện đọc.
+Cho HS đọc 2 câu đầu và trả lời câu hỏi:
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? (Gợi ý: + Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
).
+Cho 2 HS đọc hai câu cuối và trả lời câu hỏi:
-+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
(Gợi ý: + Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
-PH hỏi thêm: + Ở nhà em làm việc gì giúp bố mẹ?........................................
b/Học thuộc lòng.
-PH hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Chính tả
 Cái Bống(1 tiết)
PH cho các em thực hiện các việc sau:
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép:
-PH chép bài thơ Cái Bốnglên bảng.
-PH quan sát uốn nắn cách ngồi, cách viết của HS.
-Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang.
-Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.
-PH đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lỗi, đánh vần những từ 
khó, viết.
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 2: a/ Bài 2. Điền vần anh hay ach ? *PH giải nghĩa các từ ngữ khó:.
*Luyện đọc câu: 
-PH lần lượt chỉ và đọc từng câu 1, 2, 3, 4..HS đọc theo.
-PH hướng dẫn cách ngừng nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. PH gạch ở bài tập đọc, 
dấy phẩy, dấu chấm.
+Luyện đọc từng câu, cả bài .
Đọc trơn cả bài.
2. Hoạt động 2:-Tìm tiếng có vần ưa.
- ( ngựa, chưa, đưa)
 - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua’
- Gợi ý vần ua: cà chua, con cua, của cải, chua, đua xe, con rùa, mua bán, mùa màng, 
múa, thua, vua, xua đuổi, vui đùa, khua,lúa, 
- Gợi ý vầnưa: bừa, bữa cơm, cưa, cửa, dưa, dừa, dứa, đưa, đứa em, mưa, xưa, vữa, vựa 
lửa, rửa, giữa, 
 Tiết 2 (trang 62)
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện nói.
+Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
-PH đọc mẫu lần 2.
HS đọc và trả lời câu hỏi.
+ Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? 
- (Gợi ý: (Con ngựa).
+ Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
( Gợi ý: + Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa)

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_tai_nha_tuan_26_on_tap_tap_doc_ban_tay_nan_bot.docx