Phiếu ôn tập Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5

docx 7 Trang tieuhoc 122
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5

Phiếu ôn tập Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5
 Họ và 
 Tên: 
 Lớp Năm Môn 
 Toán
 BÀI ƠN TẬP SỐ 1- khóa hè 
 2020
Chặng 1: Khởi động
1/ Nối hai phân số bằng nhau: ( 1,5 đ )
 6
 1 3 16
 9
 2 5 28
 6 2 2 4
 10 4 3 7
2/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: ( 1,5 đ )
 a. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị 
 b. Số tự nhiên bé nhất là 1
 c. Số chia hết cho hai là những số chẵn 
Chặng 2: vượt chướng ngại vật ( 2 đ )
3/ Nối phép tính với kết quả đúng
 5324 + 1452 6 776
 147 x 25 3 675
 3 2 11
 5 7 35
 4 2 10
 :
 3 5 3 Họ và 
 Tên: 
 Lớp Năm Môn 
 Toán
 BÀI ƠN TẬP SỐ 2- khóa hè 
 2020
Chặng 1: Khởi động ( Khoanh trịn vào chữ trườc câu trả lời đúng ) ( 2 đ )
 3
1/ Nhĩm hình nào dưới đây cĩ số hình tam giác được tơ màu?
 5
a. c.
b. d. 
2. a. Số nào chia hết cho 2 và 5? Hãy nối kết quả đúng
 53 240 12 432
 Chia hết 
 cho 2 và 5
 14 235 34 250
 a. Tổng của các số vừa tìm là : ..
Chặng 2: Vượt chướng ngại vật ( 3 đ )
 3a.Người ta cho một vịi nước chảy vào bể chưa cĩ nước, giờ thứ nhất chảy được 
 1 2
 bể , giờ thứ hai chảy được bể . Vậy sau 2 giờ, vịi nước chảy được bao nhiêu 
 5 5
phần bể?
 1 2 3 4
a. bể c. bểc. bể d. bể
 5 5 5 5
3b. Tổng hai số là số lớn nhất cĩ ba chữ số. Hiệu của hai số là 107. Vậy số lớn là:
 a. 503 b. 446 c. 547 d. 553
 3c. Anh hơn em 6 tuổi 4 năm sau anh hơn em là :
 a. 10 tuổi b. 8 tuổi c.6 tuổi d. 4 tuổi
 Chặng 3: Tăng tốc ( Dựa vào sơ đồ tĩm tắt và giải bài tốn sau: ( 3 đ ) Họ và 
 Tên: 
 Lớp: Năm Môn 
 Toán 
 BÀI ƠN TẬP SỐ 3 - khóa hè 
 2020
Chặng 1: Khởi động ( Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ) ( 2 đ )
 1. Trong hình bên cĩ bao nhiêu hình tam giác:
 a. 6 hình b. 8 hình c. 10 hình d. 11 hình
2/ Tính diện tích hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt là 12 dm, 8 dm:
 a. 48 dm2 b. 96 dm2 c. 84 dm2 d. 40 dm2
Chặng 2: Vượt chướng ngại vật ( 3 đ )
 3. Trong các hình dưới đây hình nào cĩ diện tích lớn nhất? 5 cm 
 6 cm 
 4 cm 3 cm 5 cm 
 a. Hình vuơng b. Hình chữ nhật c. Hình bình hành
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : 
 a. 7 tấn 17 kg = 7170 kg c. 75 m2 9 dm2 = 7509 dm2
 5 3
 b. Tỉ số của 3 và 5 là d. giờ = 18 phút
 3 10
Chặng 3: Tăng tốc ( 3 đ )
 3
5/ Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 120 m, chiều rộng bằng chiều 
 5
dài.
 a/ Tính diện tích mảnh vườn?
 2
 b/ Người ta dùng diện tích để đào ao nuơi cá. Tìm diện tích ao cá? 
 5 

File đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_toan_cho_hoc_sinh_lop_4_len_lop_5.docx