Phiếu ôn tập hè Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5

pdf 6 Trang tieuhoc 128
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập hè Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu ôn tập hè Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5

Phiếu ôn tập hè Toán cho học sinh Lớp 4 lên Lớp 5
 Họ và Tên: 
 Lớp: Môn: Toán 
 10 - khóa h
 BÀI ƠN TẬP SỐ è 2020 
Chặng 1: Khởi đợng ( Khoanh tròn vào chữ trườc câu trả lời đúng ) ( 2 đ ) 
1/ Lớp học em có diện tích khoảng: 
 a. 40 dm2 b. 400 cm2 c. 40 m2 d. 40 km2 
2/ Nới cợt A với cợt B để có kết quả đúng: 
 2070 m 
 2 km 70 m = 
 2700 m 
 2 2 2
 15 m 3 dm = 15003 dm 
 2
 1503 dm 
 Chặng 2: Vượt chướng ngại vật ( 3 đ ) 
 3/ Tính : 
 7 3 3 5
 a. x b. 
 9 14 12 8
 ........................................................................................................................... 
 4/ Viết tiếp vào chỡ chấm: ( 1 đ ) 
 Hình bên có : 
 a. góc nhọn 
 b. . góc vuơng 
 c. góc tù 
5/ Tìm X 
 Họ và Tên:  
 Lớp:  Môn: Toán 
 BÀI ƠN TẬP SỐ 11 - khóa hè 2020 
Chặng 1: Khởi đợng ( Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng ) 2 đ 
 1. Nới hai phép nhân có kết quả bằng nhau: 
 7 x 4508 123456 x 9 
 4508 x7 9 x 123456 
 2/ Tính nhẩm: ? 
 125 x 100 = 
 35 x 10 =  
  44 x11 = 
 38 x 11 = 
 . 
 Chặng 2: Vượt chướng ngại vật ( 3 đ ) 
 4 2 2 2
 3. Cho: + + = x 
 13 13 13 13
 a. 3 b. 4 c. 5d. 6 
 4. Trên bản đờ tỉ lệ 1: 40 000, đợ dài 1 cm ứng với đợ dài thật là : 
 a. 40 000 mmb. 40 000 dmc. 4000 md. 400 m 
5/ Bảng dưới đây cho biết sớ điểm 10 và 9 của lớp 4A đạt được trong tháng 4: (1đ) 
 Tở 1 Tở 2 Tở 3 Tở 4 
 Sớ điểm 10 34 28 35 31 
 Sớ điểm 9 41 37 40 42 
Viết tiếp vào chỡ chấm : 
 a/ Tở đạt được nhiều điểm 9 nhất là .................................. 
 b/ Trung bình mỡi tở đạt ............................... điểm 10 
 Họ và Tên:  
 Lớp:  Môn: Toán 
 BÀI ƠN TẬP SỐ 12 - khóa hè 2020 
Chặng 1: Khởi đợng (Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng ) 3 đ 
 4
1/ Phân sớ bằng phân sớ nào dưới đây? 
 7
 35 20 20 16
 a. b. c. d. 
 20 35 28 35
 7 4
2/ Phép chia : có kết quả là: 
 12 5
 3 35 48 2
 a. b. c. d. 
 7 48 35 8
3/ 3 m2 5 cm2 = ............ cm2 Sớ thích hợp điền vào chỡ chấm là 
a. 305 cm2b. 3005 cm2c. 30005 cm2d. 3500 cm2 
4/ Sớ 34 chia hết cho cả 3 và 5. Sớ thích hợp điền vào ơ trớng là : 
 a. 3b. 4c. 5d. 6 
5/ Sớlớn nhất trong các sớ 695 348 ; 695 843; 695 384; 695 834 là: 
 a. 695 348 b. 695 843 c.695 384 d. 695 834 
6/3 phút 20 giây = . giây. Sớ thích hợp điền vào chỡ chấm là : 
 a. 320 giâyb.180 giâyc.80giâyd. 200 giây 
Chặng 2: Vượt chướng ngại vật 
7/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trớng : ( 2 đ ) 
 3 6
 a. 
 5 7
 4
 b. b. của 180 là 79 
 9
 c. Chu vi của hình vuơng có cạnh dài 6 cm là 24 cm 
 3
 d. phút= 40 giây 
 5

File đính kèm:

  • pdfphieu_on_tap_he_toan_cho_hoc_sinh_lop_4_len_lop_5.pdf