Báo cáo chuyên đề - Chương trình môn Ngữ văn 2018 phần tiếng Việt Tiểu học

pptx 29 Trang tieuhoc 115
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo chuyên đề - Chương trình môn Ngữ văn 2018 phần tiếng Việt Tiểu học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo chuyên đề - Chương trình môn Ngữ văn 2018 phần tiếng Việt Tiểu học

Báo cáo chuyên đề - Chương trình môn Ngữ văn 2018 phần tiếng Việt Tiểu học
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GÒ VẤP
 TRƯỜNG BỒI DƯỠNG GIÁO DỤC
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
 CHƯƠNG TRÌNH 
 MÔN NGỮ VĂN 2018
 PHẦN TIẾNG VIỆT TIỂU HỌC
 Gò Vấp, ngày 16 tháng 8 năm 2019 I. ĐẶC ĐIỂM MÔN HỌC
 NGỮ VĂN
 Tính thẩm mĩ 
 Tính công cụ
 - nhân văn
 Giao tiếp Giáo dục về cái đẹp
 Học tập Bồi dưỡng cảm xúc I. ĐẶC ĐIỂM MÔN HỌC
 NGỮ VĂN
 Tính tổng hợp
 Giáo dục 
 Giáo dục cơ bản định hướng nghề 
 nghiệp III. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
 MỤC TIÊU CHUNG
 Hình thành và phát triển Phát triển các năng lực 
 phẩm chất tốt đẹp; bồi dưỡng chungnăng lực ngôn ngữ và
 tâm hồn, hình thành nhân năng lực văn học 
 cách và phát triển cá tính IV. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 Yêu 
 nước
 Trách PHẨM Nhân 
 nhiệm CHẤT ái
 CHỦ 
 YẾU
 Trung Chăm 
 thực chỉ IV. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 NĂNG LỰC
 ĐẶC THÙ
 NL ngôn ngữ NL văn học IV. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 Phân biệt 
 được thể loại
 NĂNG 
 LỰC VĂN 
 HỌC
 Liên tưởng, tưởng Nhận biết và 
 tượng và diễn đạt hiểu yếu tố hình 
 có tính văn học thức của VB văn 
 trong nói và viết học V. NỘI DUNG GIÁO DỤC
1. Nội dung khái quát Ngữ 
1.2. Kiến thức âm và 
 chữ 
 viết
 Sự phát 
 triển của 
 Từ 
 NN và 
 vựng 
 các biến 
 Mạch kiến thức 
 thể NN
 Tiếng Việt
 Hoạt 
 động Ngữ 
 giao pháp
 tiếp V. NỘI DUNG GIÁO DỤC
1. Nội dung khái quát Những 
1.2. Kiến thức vấn đề 
 chung
 Lịch sử 
 Thể 
 văn 
 loại
 học VN VĂN HỌC
 Mạch kiến 
 thức văn học
 Các yếu 
 tố của 
 Tác giả
 VB văn 
 học V. NỘI DUNG GIÁO DỤC
1. Nội dung khái quát Phục vụ trực 
1.3. Ngữ liệu tiếp cho việc 
 phát triển 
 NL & PC
 Phản ánh Phù hợp kinh 
 thành tựu; ĐỊNH nghiệm, NL 
 tinh thần yêu HƯỚNG nhận thức, 
 nước, nhân CHUNG đặc điểm tâm 
 văn, sinh lí HS
 Đặc sắc về ND, NT; 
 tiêu biểu về kiểu VB 
 và thể loại; chuẩn mực 
 và sáng tạo về ngôn 
 ngữ V. NỘI DUNG GIÁO DỤC
2. Nội dung cụ thể
 LỚP 1
 LỚP 5 LỚP 2
 Tr. 18 đến tr. 
 40 (CT Ngữ 
 văn 
 26.12.2018)
 LỚP 4 LỚP 3 VI. PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC
 PP dạy 
 học đọc
 MỘT SỐ 
 ĐỊNH 
 HƯỚNG 
 CỤ THỂ
 PP dạy PP dạy 
 học nói học 
 và nghe viết VII. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
 NỘI DUNG 
 ĐÁNH GIÁ
 PHẨM CHẤT SỰ TIẾN BỘ 
 CHỦ YẾU VÀ NĂNG LỰC 
 CỦA HỌC 
 NĂNG LỰC ĐẶC THÙ 
 CHUNG SINH 
 Biểu hiện về Đánh giá
 Hành vi, việc Đánh giá Đánh giá 
 làm, cách ứng thái độ, tình hoạt động nói 
 hoạt động đọc hoạt động viết
 xử cảm và nghe VIII. GIẢI THÍCH VÀ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Thời lượng dành cho các nội dung giáo dục
 Thời lượng dành cho các nội dung giáo dục do tác giả sách giáo khoa và
giáo viên chủ động sắp xếp căn cứ vào yêu cầu cần đạt ở mỗi lớp và thực tế dạy
học. Tuy nhiên, cần bảo đảm tỉ lệ hợp lí giữa các thành phần sau:
 – Giữa trang bị kiến thức và rèn luyện kĩ năng (trọng tâm là rèn luyện kĩ
năng thực hành, vận dụng).
 – Giữa các kiểu, loại văn bản đọc, viết, nói và nghe (dành thời lượng
nhiều hơn cho đọc văn bản văn học).
 – Giữa các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe (dành thời lượng nhiều hơn cho
việc rèn luyện kĩ năng đọc. 

File đính kèm:

  • pptxbao_cao_chuyen_de_chuong_trinh_mon_ngu_van_2018_phan_tieng_v.pptx