Tài liệu tập huấn - Hướng dẫn thực hiện đánh giá định kỳ môn tiếng Anh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu tập huấn - Hướng dẫn thực hiện đánh giá định kỳ môn tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu tập huấn - Hướng dẫn thực hiện đánh giá định kỳ môn tiếng Anh

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ Môn Tiếng Anh 1. Nguyên tắc của đánh giá định kỳ môn tiếng Anh tiểu học: - Đánh giá định kỳ cần hướng tới mục tiêu phát triển giao tiếp, thực hiện đánh giá cả 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết. - Bài kiểm tra Nghe, Đọc, Viết cần mang tính đại diện cho toàn bộ các nội dung đã được học trong học kỳ/năm học đó và được thực hiện trong một buổi không quá 35 phút. - Có thể tách riêng hoặc gộp chung kỹ năng Đọc và Viết với học sinh lớp 3 và 4. - Kiểm tra kỹ năng Nói được tiến hành riêng trước hoặc sau bài kiểm tra Nghe, Đọc và Viết. Nếu không bố trí được thời gian để thi nói riêng, giáo viên có thể linh hoạt sử dụng kết quả luyện nói của học sinh trong quá trình đánh giá thường xuyên và bổ sung thêm các yêu cầu kiểm tra (nếu cần) để lấy điểm kỹ năng Nói cho học sinh. - Các bài kiểm tra cần được thiết kế theo 4 mức độ nhận thức được quy định trong Thông Tư 22/2016/TT-BGDĐT. Tỷ lệ các mức độ nhận thức trong bài kiểm tra do giáo viên quyết định tùy thuộc vào thực tế dạy – học. - Giáo viên chủ động lựa chọn nhiệm vụ đánh giá (loại hình bài tập) và số lượng câu hỏi phù hợp với kiến thức kỹ năng cần đánh giá. Nên sử dụng từ hai đến bốn loại nhiệm vụ đánh giá cho mỗi kỹ năng, hai đến năm câu hỏi cho mỗi nhiệm vụ đánh giá và tổng không quá 40 câu hỏi cho một bài kiểm tra giấy. - Với học sinh học lớp 3, bài kiểm tra định kỳ cần tập trung nhiều vào kỹ năng Nghe và Nói (khoảng 40% Nghe, 20% Nói) phù hợp với giai đoạn mới tiếp cận ngôn ngữ. Tỷ lệ Nghe trong bài kiểm tra giảm dần, tỷ lệ bài Đọc, Viết tăng dần ở lớp 4. Ở lớp 5, tỷ lệ Nghe, Nói, Đọc và Viết ngang bằng nhau (25% cho mỗi kỹ năng). - Có thể sử dụng định dạng bậc 1 (theo Quyết định số 1479/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2016 Ban hành định dạng đề thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh bậc 1 theo Khung ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) để đánh giá đầu ra học sinh lớp 5 (cuối học kỳ II) và khảo sát đầu vào học sinh lớp 6. (Lưu ý: Không sử dụng định dạng này để đánh giá định kỳ trong năm học). - Học sinh lớp 3, 4, 5 học dưới 4 tiết/tuần không dùng chung đề kiểm tra với học sinh lớp 3, 4, 5 học đủ 4 tiết/tuần trở lên. Có thể dùng chung định dạng bài kiểm tra nhưng đánh giá theo các nội dung đã học trong học kỳ/năm học một cách phù hợp với thời lượng. - Với học sinh lớp 1, 2 làm quen với tiếng Anh, bài kiểm tra tập trung chủ yếu vào đánh giá kỹ năng Nghe và Nói với thời lượng có thể ít hơn 35 phút (20-30 phút). 1 twice. An example is provided after the instructions. 4. Listen and tick the a set of 4 questions, each goes with 3 pictures Ticking the picture / picture of daily activities, objects, people and things; image which best and describes the conversation. a recording of 4 two-turn conversations (delivered at speech pace of about 160 words/minute), each repeated twice. An example is provided after the instructions. 5. Listen and tick Right or a set of 4 sentences, each accompanies 2 Ticking the Right or Wrong boxes (Right and Wrong); and Wrong box according to the content heard. a recording of simple, short conversation, talk, instruction or description (delivered at speech pace of about 160 words/minute), repeated twice. An example is provided after the instructions. 6. Listen and tick the 4 sets of 2-short responses to certain questions Ticking the box correct which will be heard; and containing the correct answer answer according to the a recording of 4 questions (delivered at slow content heard. speech pace), each repeated twice. An example is provided after the instructions. 7. Listen and number a set of 4 images of daily activities, objects, Writing numbers 1-4 people according to the order of the images a recording of 4 short statements or dialogue, described. description (delivered at slow speech pace), each repeated twice. An example is provided after the instructions. 8. Listen and complete a set of 4 sentences, each has a lined blank Writing the words to (the number of lines indicates the number of complete the sentences. letters in the word test takers have to complete and the first letter is already given); and a recording of short statements (delivered at slow speech pace), each repeated twice. An example is provided after the instructions. 2.2. Nhiệm vụ đánh giá cho kỹ năng Đọc 3 6. Re-order - A picture of daily, simple situations/ story. Re-arranging the turns into the correct - A set of 4 jumbled turns of a conversation order. related to the picture/ story. Test takers look at the picture, read the set of 4 jumbled sentences and re-arrange the sentences into the correct order. Either the first or the last sentence of the story or the first/last turn of the conversation is provided as an example. An example is provided after the instructions. 7. Gap-fill - An incomplete 50-80 word descriptive or Filling the gaps with narrative text, poster, simple instruction, simple the correct words. letter, message with 4 gaps. - A set of 5 words prompted by images. Test takers read an incomplete 50-80 word, descriptive or narrative text, poster, simple instruction, simple letter, message with 4 gaps. They then choose 4 out of a list of 5 given words prompted by 5 images to fill in the gaps. An example is provided after the instructions. 2.3. Nhiệm vụ đánh giá cho kỹ năng Viết Tasks Input Expected response / Item type 1. Write - 4 short sentences of 5-10 words each of which has Writing the correct correct a gap prompted by a picture; or word for each gap. words with - A given paragraph of 25-40 words about a familiar pictorial topic such as family, friends, school, etc. with 4 hints gaps prompted by images Test takers read short sentences or a paragraph and complete 4 gaps. Each gap has a picture/ image as hint. Test takers are required to find the right word to complete the sentences/ paragraph. An example is provided after the instructions. 2. Order - 4 words with jumbled letters, each of which is Writing the correct the letters prompted by a picture. word from jumbled to make a letters. Test takers are required to rearrange the letters to 5 Input (from Teacher/Examiner) Expected response (from Tasks test takers)/ Item type A set of 4 pictures about careers / objects / Identifying the careers / 1. Look and colours objects / colourswhich are say given picture cues. Ask test takers to speak out the name of careers/objects/colours Understanding questions 2. Respond Ask 4 questions: about the objects and to physical - about concrete physical objects familiar following instructions given prompts to test takers. These questions require by the examiner. physical response with limited oral language production. - about the number, position, colour, size, shape of concrete physical objects. These questions require extended oral response. Give 2 simple instructions relating to the objects. 3. Get to Open-ended questions Understanding and know each responding to personal Ask 4 questions: other questions in an interactive - 2 questions are greeting and personal way. information (name, age) - 2 questions are about the test taker’s daily routines, time, hobby (favourite subject/ game/), family, best friend, school, house, food, pets, house chores. 4. Talk about A set of concrete objects inside a carton - Identifying the objects afamiliar box which are given in a box and object providing limited oral Ask test takers 4 questions when they take response to show an object out of the box comprehension. - Describing in extended oral responses the number, position, colour, size, shape of concrete physical objects. 7 2 A B C 3 A B C Recording 1. I like elephants very much because they are so big 2. Today I am wearing orange T-shirt 3. David, the outside today is very cold. I don’t want you to get a cough. – OK, mom. Don’t worry Như vậy: + Câu 1 (mức 1-nhận diện), HS sẽ thấy ngay từ khóa elephant trong câu nghe và dễ dàng nhận ra bức tranh tương ứng để tick và không cần phải hiểu nghĩa hết câu nghe cũng như 2 bức còn lại. + Câu 2 (mức 2-hiểu): HS buộc phải hiểu nghĩa của cụm danh từ orange T-shirt trong phần nghe và 3 từ của bức tranh. Yếu tố giống nhau về màu cam trong 3 bức tranh sẽ cho thấy nếu HS không hiểu sẽ không làm được. + Câu 3 (mức 3-vận dụng): Ở câu này, đoạn ghi âm không nhắc đến từ khóa coat. HS phải nghe, hiểu và từ kinh nghiệm cuộc sống để quyết định xem lựa chọn nào là phù hợp trong hoàn cảnh này. Tuy nhiên, ví dụ này có thể là mức 4 nếu đoạn ghi âm tăng lượng từ khó lên và trước đó giáo viên chưa hề cho học sinh luyện tập ở các tình huống tương tự như trong câu hỏi. - Cùng một đối tượng ngôn ngữ cần đánh giá, GV có thể nâng mức độ khó tùy thuộc vào trình độ học sinh (lớp khá sẽ để ở mức độ cao và lớp trung bình để ở mức độ thấp). VD: Trọng tâm cần đánh giá là khả năng nhớ/sử dụng từ hat trong kỹ năng Đọc. + Mức độ 1: Read and match Hat 9 được nội dung, thông tin trong bài kiến thức có sẵn để giải quyết vấn đề hoặc đưa ra thông tin của đọc. giải quyết vấn đề. những phản hồi hợp lý ở mức độ bài đọc. khó hơn. - VD: Read and - VD: Read and - VD: Read and fill in - VD: Read and choose: Micheal choose. choose: the blank. comes to the birthday party but HS đọc đoạn Iam round. I help HS phải đọc hiểu và nobody talks to him. There are văn bản ngắn you to keep away điền các từ còn thiếu many cup cakes that he likes but trong đó có câu from the rain and vào chỗ trống (có thể John doesn’t want them. He he doesn’t like the sun hỗ trợ bằng việc cho stays for a while then he walks ice cream và HS chọn 1 trong 4 trước một số từ hoặc home because he is not happy. chọn câu trả lời bức tranh tương gợi ý bằng tranh) Why does John leave the party? cho câu hỏi: ứng với câu vừa A. Because he eats many cup Does he like đọc: Cái ô, đồng cakes ice cream? hồ, quả táo, mặt B. Because he stays for a while A. Yes, he does. trời then he walks home. B. No, he C. Because he feels sad when he doesn’t. talks to nobody Viết Viết lại được Viết trình bày lại Sử dụng kiến thức đã Sử dụng kiến thức đã học để viết các từ đơn lẻ, kiến thức đã học học để viết câu hoặc về các chủ đề quen thuộc. câu đơn giản đã theo cách hiểu của đoạn văn bản (có gợi học có gợi ý. cá nhân (có gợi ý). ý) - VD: Fill in - VD: Fill in the - VD: Complete the - VD: Write a letter of about 30- the blank blank: sentence using given 35 words to your friend telling h_t Today is Jame’s words. him/her about your house. You birthday. Mark/like/go may use: fishing/weekend/ + Is your house big/small? father + What colour is it? + How many rooms are there? What are they?... Nói Nói tên được Trả lời các câu hỏi Trả lời các câu hỏi về Trình bày một bài nói ngắn về vật ở mức độ từ đơn lẻ rất đơn giản tình huống thật nhưng tình huống thực có liên quan đến đơn lẻ hoặc câu có một phương án trương tự với tình chủ để đã học nhưng không có rất đơn giản. trả lời; huống đã học; mô tả gợi ý; trả lời các câu hỏi đòi hỏi tranh có gợi ý tư duy, tranh luận, phản biện - VD: Giáo - VD: - VD: Describe the - VD: Tell me about your class? viên giơ thẻ + How are you picture, you may use: What subject do you like best? màu sắc/con today. + Who are the people? Why? vật và học + What’s your + What are they sinh nói tên các mother name? doing?... màu/con vật. 4. Ví dụ về ma trận đề kiểm tra lớp 3, học kỳ 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng trong ma trận đề này dựa vào Chương trình tiếng Anh tiểu học tại Quyết định 3321/QĐ-BGDĐT ngày 12/8/2010). Lưu ý: Đây là ma trận đề tham khảo. Giáo viên sẽ hoàn toàn chủ động quyết định: 11 suy đoán để tìm mới HS chưa được ra tranh đúng luyện Nghe hiểu được câu Nghe câu hỏi Nghe câu hỏi Nghe một đoạn Tương tự như mức hỏi và trả lời của các và câu trả lời đơn và tìm thoại trong đó 3 nhưng các cấu trúc sau: What và tìm đúng được câu trả có chứa câu hỏi. phương án lựa do you eat for câu hỏi và trả lời tương ứng Câu hỏi có thể chọn đều xuất hiện breakfast ?; What lời đó ở dạng hoặc nghe câu thêm một số từ trong phần nghe dễ time do you go to văn bản viết. hỏi-trả lời và khác mẫu thông gây nhiễu để buộc bed ?; How is the tìm tranh đúng thường. HS phải học sinh phải nghe, weather today ?; chắt lọc nội hiểu và chắt lọc What do you want to dung cần hỏi là thông tin để tìm ra be ?; What is this ?; gì để tìm đúng vấn đề cần How many rooms are phương án phù hỏi là gì ở một tình there in your hợp huống chưa được house ?; What’s your luyện tập trước đó father doing ?; Do you have any pets ? Nghe hiểu đoạn hội Nghe và tích Nghe và tìm Nghe, hiểu và Như mức 3 nhưng thoại ngắn, rất đơn từ/câu có câu trả lời cho xử lý thông tin tăng lượng từ khó giản khoảng 20-30 từ xuất hiện câu hỏi ở dạng để tìm phương của đoạn nghe và về chủ đề thời tiết và trong bài trắc nghiệm án đúng. Các các phương án trả các hoạt động liên nghe hoặc xác định phương án đưa lời được diễn tả quan đến thời tiết thông tin đúng ra không trích bằng cách khác với sai mà các dẫn y nguyên phần nghe ở tình thông tin đó nội dung phần huống không được được trích dẫn nghe luyện tập trước đó y nguyên trong của học sinh phần nghe Đọc Đọc hiểu nghĩa các Đọc từ và Đọc hiểu phần Như mức 2 Đưa các từ vào văn từ và cụm từ quen tìm tranh giải nghĩa của nhưng không bản khoảng 30-40 thuộc : school bag, đúng từ và tìm từ cho từ trước để từ có các từ trống. clock ; hen tương ứng (đã HS phải tự vận HS đọc, hiểu và tự cho trước các dụng kiến thức tìm ra từ cần điền từ và tranh của mình để tìm không cần sự hỗ minh họa để ra từ (có thể cho trợ. HS chọn) tranh minh họa). Đọc hiểu các văn bản Đọc và gạch Đọc hiểu và Đọc hiểu và xử Như mức 3 nhưng ngắn, rất đơn giản chân các từ chọn lựa thông lý thông tin, suy tăng độ khó của từ, khoảng 30-40 từ về có xuất hiện tin được diễn luận, phán đoán câu và tình huống các chủ đề quen trong bài đọc tả theo một để xác định chưa thực hành thuộc nhà trường và hoặc tìm cách khác với thông tin còn trước đó. đồ chơi: robot, mice, kiếm, xác thông tin đưa thiếu hoặc thông write, English, cook, định thông ra trong bài. tin đúng hay sai lunch tin mà được mà không trích trích dẫn y dẫn y nguyên 13 Listen and tick A, B or C 2 1 What do you eat for breakfast ?; What time do you go to 0,5đ 0,25 bed ?; How many rooms are there in your house ? How is the weather today ?; Listen and tick the box 2 2 What do you want to be ?; What is this ?;; What’s your 0,5đ 0,5đ father doing ?; Do you have any pets ? Listen and tick Right or Wrong 3 What’s your favourite season? Why do you like 0,75đ Summer, go for a pic, go to the beach Đọc Look and read. Write the correct words next to their 3 10 câu descriptions. 0,75đ 2,5 điểm School bag, clock, hen 25% Read the text and tick True or False 2 1 Robot, mice, animal, 0,5đ 0,25đ Like to, Read the passage and write the correct word 2 2 English, write, cooks, lunch 0,5đ 0,5đ Viết Read and write ONE word in each gap for each picture 3 6 câu Noodle, chicken, eat 0,75đ 1,5 điểm Order the word 2 1 15% He is. ; I play .times a week ; My hobby is 0,5đ 0,25đ Nói Getting to know each other 2 1 10 câu What’s your name ?; How do you spell your name ?; How 0,5đ 0,25đ 2,5 điểm are you today ?; 25% Talking about familiar object 3 1 What’s this ? What colour/shape is it ?; 0,75đ 0,25đ Tell about school things Describing picture 1 1 1 What are the people in the picture doing? 0,25đ 0,25đ 0,25đ Are there any animals? What does your family often do in the evening? Tổng 4 – 13– 17 – 6 – 10% 32,5% 42,5% 15% Ma trận đề kiểm tra trên cho thấy, bài kiểm tra kỹ năng Nghe, Đọc, Viết chỉ chiếm tổng điểm 7,5 (tương đương 75% của bài kiểm tra), khác với trước đây giáo viên thiết kế thang điểm 10 cho bài kiểm tra Nghe, Đọc, Viết. Như vậy giáo viên sẽ phải tổ chức kiểm tra nói để hoàn thành bài kiểm tra với thang điểm 10. 15 B. Nine o'clock. C. Every night. 7. ______________? A. We have 4 rooms. B. I like living room, too. C. My rooms are big, too. PART 3: Questions 8-11: Listen and tick the box. There is one example. Example: You hear - What does he do at five thirty in the afternoon? - He feeds the cat. In your test paper you see: A B C √ The answer is: C, so you tick (√) C 8. What do you want to be Karen? A B C 9. What is it? A B C 10. What’s your father doing now? 2 0. You can see me in the sky at night. I am yellow and bright. _the moon_ 1. You carry me on your back. You often put books, notebooks and ___________ a pencil box in me. I have different colours. 2. I am round. I am often on the wall. I tell you time. ___________ 3. I give people eggs. You can eat my meat. ___________ PART 2 Questions 4-6 Read the text carefully. Tick () True or False. There is an example (0). Doraemon is a cat robot. He looks very funny because he is fat and he has no ears. He likes to eat fried cakes but he doesn’t like mice. He has a magic pocket in front of his belly. He puts many magic things in his pocket. TRUE FALSE √ 0. Doraemon is an animal. 4. Doraemon likes to catch mice. 5. He is fat and he has no ears. 6. He has a magic pocket to put many things in. PART 4 Questions 7-10 Read the passage and write the correct word next to numbers 10-12. You only need 3 words from the box. There is one example (0). School (0) __teachers_ have a very special, important job. They get children ready for adult life. School teachers help very young children to read and (7) ________, and to do art and simple mathematics. They also teach older 4 _____________________________________ is father. He my 4. ________________________________________ I three play a football times week. 5. _____________________________________________ is hobby singing. My 6. __________________________________________ 6 KEYS TO SAMPLE TEST – GRADE 3 – 2nd TERM LISTENING PART 1: 1C 2E 3A 4D 1. I like orange juice. 3. Don’t forget to bring water and hat. It’s very hot today. 2. This is my family. 4. She plays the piano. PART 2: 5C 6B 7A 5. What do you eat for breakfast? 6. What time do you think you should go to sleep? 7. There are 5 rooms in my house. I like living room very much. What about you, how many rooms are there in your house? PART 3 8C 9B 10B 11B 8. - What do you want to be, Karen? – I want to be a singer. I like to sing. 9. – What is it? - It’s a tiger. Yes, it’s a big tiger. 10. What is your father doing now? - He often reads newspaper at this time but now he is cooking dinner. 11. Do you have any pets? – Yes, ofcause. I have 3 goldfish. I will buy a rabbit next time. PART 4 12R 13W 14W - What’s your favorite season Kathy? - I love summer. - Why do you like summer? - Well, it’s hot and sunny. I can go to the beach. READING PART 1 1. school bag 2. clock 3. hen PART 2 4. FALSE 5. TRUE 6. TRUE PART 4 7. write 8. English 9. Cooks 10. lunch WRITING PART 1 1. noodle 2. chicken 3. eat PART 2 4. He is my father. 5. I play football three times a week. 6. My hobby is singing. Ghi chú về mức độ các câu hỏi của đề minh họa trên: Listening: Part 1: Mức 2 (câu 1, 2, 3); Mức 3 (câu 4) Part 2: Mức 3 (câu 5, 6); Mức 4 (câu 7) Part 3 : Mức 1 (câu 8, 9) ; Mức 3 (câu 10, 11) Part 4 : Mức 3 (câu 12, 13, 14) Reading : Part 1 : Mức 2 (Câu 1, 2, 3) Part 2: Mức 3 (câu 4, 5); Mức 4 (câu 6) 8
File đính kèm:
tai_lieu_tap_huan_huong_dan_thuc_hien_danh_gia_dinh_ky_mon_t.pdf