Tập huấn - Nâng cao năng lực ra đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh

ppt 28 Trang tieuhoc 21
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập huấn - Nâng cao năng lực ra đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tập huấn - Nâng cao năng lực ra đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh

Tập huấn - Nâng cao năng lực ra đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
 TẬP HUẤN 
NÂNG CAO NĂNG LỰC RA ĐỀ 
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
 Môn Tiếng Anh
 Ngày 18 tháng 1 năm 2017 ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN 
 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG ANH
1. NGUYÊN TẮC:
➢ Đủ 4 kỹ năng.
 - Nghe, Đọc, Viết không quá 35 phút, không để thang 
 điểm 10 cho 3 kỹ năng này.
 - Nói thi riêng hoặc sử dụng kết quả đánh giá thường 
 xuyên có bổ sung thêm phù hợp điều kiện.
➢ Tỷ lệ các kĩ năng: tùy giáo viên quyết định trên cơ sở
 - Lớp 3: Chủ yếu Nghe, Nói 
 (khoảng 40% Nghe và 20% Nói) 
 - Lớp 4: Giảm Nghe, tăng Đọc, Viết
 - Lớp 5: Mỗi KN chiếm 25% 2. CÁC NHIỆM VỤ ĐÁNH GIÁ 
 (ASSESSMENT TASKS)
➢ Giaó viên chủ động lựa chọn nhiệm vụ đánh giá để tạo 
 đề kiểm tra.
➢ Nên sử dụng phong phú nhiều loại nhiệm vụ đánh giá.
➢ Nhiệm vụ đánh giá phải đơn giản, quen thuộc.
 Tham khảo bảng nhiệm vụ đánh giá trong tài liệu.  Trong 1 nhiệm vụ đánh giá, có thể có các mức độ
 khác nhau để đánh giá HS.
 Cùng 1 câu hỏi có thể nâng mức độ khó khác nhau
 tùy thuộc vào đối tượng HS. CÙNG 1 ĐỐI TƯỢNG CẦN ĐÁNH GIÁ 
 CÓ THỂ THIẾT KẾ RA 
 CÁC MỨC ĐỘ KHÓ KHÁC NHAU
1. Read and match: (Mức độ 1) Hat
2. Read and choose (Mức độ 2)
 A. Thing you wear on your head.
 B. Thing you use to write.
 C. Thing you wear on your hands.
3. Read to choose one word to fill in the blank (Mức độ 3 hoặc 4)
 computer hat chicken toy
 Mom: Hey little girl, it’s very sunny today. Don’t
 forget to bring water and  with you.
 Nancy: Thank you, mom! XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 GV có thể tự quyết định:
  Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đánh giá
  Tỷ lệ các mức độ nhận thức
  Hình thức và số lượng các nhiệm vụ đánh giá
  Số câu hỏi trong mỗi nhiệm vụ đánh giá
  Điểm số cho mỗi câu hỏi Family and Friends Special Edition
Grade 5 – Unit 5 – The dinosaur museum
  Chủ đề: The dinosaur museum
  Cấu trúc: Thì quá khứ đơn của động từ bất 
 quy tắc ở 3 thể (khẳng định, phủ định, nghi vấn) 
  Từ vựng: Words in context 
 “Son Doong – The World’s Largest Cave”
  Kĩ năng: Reading ĐỀ KIỂM TRA
I. Read and write YES or NO (1 mark)
 Tom and his friends went to a museum to learn about the Greek history. 
This is what he took notes: 2,000 years ago in Greece, most children didn’t 
go to school. They didn’t learn to read. Many children played games in the 
street. It was great that they had wooden yo-yos to play. Boys wore dresses 
which was called short tunics.
1. In Greece, most children didn’t go to school 2,000 years ago ..
2. But they learned to read. .
3. Children had no yo-yos to play. .
4. Boys didn’t wear pants but they wore tunics. . III. Read and fill in the blanks (0,75 mark)
 SON DOONG
 A man called Ho Khanh (find/ finds/ 
found)the cave in 1991 but he forgot 
where the opening was. Scientist firstin the 
cave in 2009. They found a large underground river 
and a jungle. Were the river 
and(Yes./ Not sure./ No, they were 
inside it!). THỰC HÀNH RA ĐỀ KT
 30 PHÚT
 Family and Friends Special Edition
 Grade 5 – Unit 6 – Whose jacket is this?
 Chủ đề: Sports
 Cấu trúc: 
 Possessive pronouns: Whose jacket is it?
 It’s mine/yours/his/hers/its/ours/theirs.
 Adverbs: +ly and irregular 
 He ran slowly./ They played well.
 Từ vựng: Sports time/ words in context basketball
 Kĩ năng: Listening – Speaking – Reading - Writing NHÓM 1 - LISTENING
 Today basketball is a popular sport in Viet Nam. Children and 
teenagers in Ho Chi Minh City can go to sports centers like Phu Tho 
Stadium or Phan Dinh Phung Stadium to play on the basketball 
courts.
 So try it! You just need a ball, some friends and a basketball 
hoop.
MA TRẬN:
 Mức độ 1: 1 câu – 0.25 đ
 Mức độ 2: 1 câu – 0.25 đ
 Mức độ 3: 1 câu – 0.25 đ
 Mức độ 4: 1 câu – 0.25 đ NHÓM 2 - SPEAKING READ AND CHOOSE (1điểm)
1 .Basketball started in _____________ in the USA.
a. 1890 b. 1891 c. 1892
2.Jame Naismith taught _________________________
a. geography b. history c. P.E.
3. Today basketball is a ___________________ sport in 
Viet Nam.
a. easy b. boring c. famous
4. Viet Nam has joined the ASEAN Basketball League 
____________ 2012.
a. in b. since c. on GIẢIĐÁP THẮC MẮC 
 CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN

File đính kèm:

  • ppttap_huan_nang_cao_nang_luc_ra_de_kiem_tra_dinh_ky_mon_tieng.ppt